dai-hoc ,
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, LIÊN THÔNG TỪ CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC NGÀNH KẾ TOÁN
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình:
Đào tạo cử nhân Kế toán
Trình độ đào
tạo: Đại học, Liên thông cao đẳng lên đại học
Ngành đào
tạo: KẾ TOÁN (Accounting)
Mã
ngành:
D 340 3 01;
Hình thức đào tạo: Chính quy
I. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Chương trình giáo dục đại học, cao đẳng, liên
thông Kế toán cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để
họ hình thành và phát triển nhân cách, có đạo đức, tri thức, tư duy độc lập,
năng lực phê phán và trách nhiệm cá nhân, sức khỏe, thẩm mỹ, khả năng đạt được
thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực Kế toán ở trình độ đại học, cao đẳng,
liên thông, đáp ứng nhu cầu xã hội.
2. Mục tiêu
cụ thể
Cử nhân
kế toán có khả năng:
1. Hiểu biết chủ trương, đường lối của Đảng,
chính sách, pháp luật của Nhà nước, làm việc hiệu quả trong môi trường tập thể,
có ý thức và năng lực học tập suốt đời để nâng cao năng lực và trình độ chuyên
môn.
2. Vận dụng kiến thức được đào tạo trong chương
trình giáo dục để phát hiện và giải quyết các vấn đề trong chuyên môn.
3. Tổ chức và thực hiện công tác kế toán tài
chính doanh nghiệp.
4. Tổ chức và thực hiện công tác kế toán quản trị
doanh nghiệp.
5. Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin kế
toán doanh nghiệp.
6. Trợ lý kiểm toán tại công ty kiểm toán.
7. Tổ chức và thực hiện kiểm toán nội bộ doanh
nghiệp.
8. Lập, đọc và phân tích báo cáo tài chính.
9. Lập và quyết toán thuế.
10. Sử dụng ngôn ngữ Anh đạt chuẩn TOEIC 450
điểm.
11. Sử dụng tin học phục vụ cho công việc chuyên
môn và quản lý.
12. Giảng dạy ở các trường đại học, cao đẳng và
trung cấp ngành kế toán.
3. Nơi làm việc của sinh viên sau khi tốt
nghiệp
1. Doanh nghiệp, ngân hàng, cơ quan thuế;
2. Công ty kiểm toán, tư vấn kế toán, thuế;
3. Cơ sở đào tạo, nghiên cứu về kế toán, tài
chính.
Thời gian đào tạo: Đại học 4 năm, Liên
thông 1.5 năm.
Đối tượng tuyển sinh
Đại học: Học sinh đã tốt nghiệp THPT
hoặc tương đương, tham dự kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy
quốc gia – Khối A, D và D1.
Liên thông: Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng
khối ngành kinh tế.
IV Khối lượng kiến thức toàn khóa: Đại học
180ĐVHT, liên thông 66 ĐVHT (không kể khối lượng kiến thức về Giáo dục thể chất
và Giáo dục quốc phòng - An ninh)
CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH
KHỐI KIẾN THỨC | Đại học | Liên thông | ||
Số ĐVHT | Tỷ lệ (%) | Số ĐVHT | Tỷ lệ (%) | |
I. Kiến thức giáo dục đại cương | 51 | 28 | 3 | 4 |
Kiến thức chung | 30 | 17 | 3 | 4 |
Khoa học xã hội và nhân văn | 14 | 8 | ||
Toán và khoa học tự nhiên | 7 | 4 | ||
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 129 | 72 | 63 | 95 |
Kiến thức cơ sở ngành | 36 | 20 | 9 | 14 |
Kiến thức ngành | 78 | 43 | 42 | 64 |
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương | 15 | 8 | 12 | 18 |
Cộng | 180 | 100 | 66 | 100 |
V.
Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp, thực hiện theo Quy
chế đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học và cao đẳng hệ chính
quy ban hành theo Quyết định số 25/2006/QĐ-BGĐT ngày 26/06/2006 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
VI.
Thang điểm: Áp
dụng thang điểm 10/10 đối với các bài thi và kiểm tra
VII.Nội dung chương trình
STT | Học phần | Hệ đại học | Hệ Liên thông | HP tiên quyết |
A | Khối kiến thức giáo dục đại cương | 51 | 3 | |
A1 | Khối kiến thức giáo dục chung | 30 | 3 | |
A1.1 | Lý luận chính trị | |||
1 | Những NLCB của CN Mác Lênin 1 | 3 | ||
2 | Những NLCB của CN Mác Lênin 2 | 4 | 1 | |
3 | Những NLCB của CN Mác Lênin 3 | 3 | 2 | |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 3 | 3 | |
5 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN | 4 | 4 | |
A1.2 | Ngoại ngữ | |||
6 | Tiếng Anh 1 | 4 | ||
7 | Tiếng Anh 2 | 4 | 6 | |
8 | Tiếng Anh 3 | 4 | 7 | |
9 | Tiếng Anh 4 | 4 | 8 | |
A1.3 | Giáo dục thể chất | 5 | ||
Giáo dục quốc phòng | 11 | |||
A2 | Khối kiến thức khoa học tự nhiên | 14 | ||
10 | Toán cao cấp 1, 2 | 6 | ||
11 | LT xác suất và thống kê toán | 4 | ||
12 | Tin học đại cương | 4 | ||
A3 | Khối kiến thức khoa học xã hội | 7 | ||
13 | Pháp luật đại cương | 3 | ||
14 | Môi trường và con người | 2 | ||
15 | Tâm lý học | 2 | ||
B | Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 129 | 63 | |
B1 | Khối kiến thức cơ sở khối ngành | 36 | 9 | |
16 | Kinh tế vi mô | 3 | ||
17 | Kinh tế vĩ mô | 3 | 16 | |
18 | Nguyên lý thống kê kinh tế | 3 | ||
19 | Nguyên lý kế toán | 4 | ||
20 | Marketing căn bản | 3 | ||
21 | Quản trị học | 3 | ||
22 | Kiểm toán căn bản | 3 | ||
23 | Kỹ năng mềm 1, 2 | 4 | 3 | |
24 | Tài chính - tiền tệ | 3 | ||
25 | Thanh toán và tín dụng quốc tế | 3 | 3 | |
26 | Tiếng Anh chuyên ngành | 4 | 3 | 9 |
B2 | Khối kiến thức chuyên ngành | 78 | 42 | |
27 | Thực tập công tác kế toán tại cơ sở 1, 2 | 8 | ||
28 | Kế toán tài chính I | 6 | 4 | 19 |
29 | Kế toán tài chính II | 6 | 28 | |
30 | Kế toán tài chính III | 4 | 4 | 29 |
31 | Thực hành kế toán mô phỏng | 3 | 30 | |
32 | Chuyên đề kinh tế | 3 | 16,17 | |
33 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 4 | 4 | |
34 | Hệ thống thông tin kế toán 1, 2 | 6 | 3 | 31 |
35 | Kế toán quản trị | 4 | 3 | 30 |
36 | Kiểm toán BCTC | 4 | 3 | 22 |
37 | Luật kinh tế | 3 | 13, 21 | |
38 | Tài chính doanh nghiệp | 3 | 3 | 19,28 |
39 | Kế toán thuế | 3 | 19,28 | |
40 | Định giá tài sản | 3 | 3 | 30 |
41 | Kế toán ngân hàng | 4 | 3 | 19 |
42 | Chuyên đề ngân hàng | 2 | 41 | |
43 | Thị trường chứng khoán | 3 | 3 | |
44 | Lập và quản lý dự án đầu tư | 3 | 3 | |
45 | Kế toán máy | 3 | 3 | 30,31 |
46 | Quản trị nhân sự | 3 | 3 | 21 |
B3 | Thực tập tốt nghiệp | 15 | 12 | |
47 | Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương | 15 | 12 | |
Cộng (A+B) | 180 | 66 |
VIII.KẾ
HOẠCH GIẢNG DẠY
A.HỆ ĐẠI HỌC (180 ĐVHT)
Học kỳ | Mã học phần | Tên học phần | ĐVHT |
1 23 ĐVHT | MLP1 | Nguyên lý cơ bản CN Mac Lenin 1 Principles of Marxism-Leninism 1 | 3 |
ENG1 | English 1 | 4 | |
D340301AM1 1 | Toán cao cấp 1 (Đại số tuyến tính) Advanced Mathematics | 3 | |
D340301AM2 1 | Toán cao cấp 2 (giải tích) Advanced Mathematics 2 | 3 | |
D340301GIF1 | Tin học đại cương General Informatic | 4 | |
D340301SSK1 | Kỹ năng mềm 1 Soft Skills 1 | 2 | |
D340301PSY1 | Tâm lý học Psychology | 2 | |
D340301PHE1 | Giáo dục thể chất Physical Education | 2 | |
2 23 ĐVHT | MLP2 | Các nguyên lý cơ bản CN Mac Lenin 2 Principles of Marxism-Leninism 2 | 4 |
ENG2 | English 2 | 4 | |
D340301TPS2 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán Theories of Probability andStatistics in Math | 4 | |
D340301MIE2 | Kinh tế vi mô Microeconomics | 3 | |
D340301PES2 | Nguyên lý thống kê kinh tế Principles of economic statistics | 3 | |
D340301ENH2 | Môi trường và con người Environment and human | 2 | |
D340301LAW2 | Pháp luật đại cương General Laws | 3 | |
D340301PHE2 | Giáo dục thể chất Physical Education | 2 | |
3 26 ĐVHT | HCM3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh's Thoughts | 3 |
D340301ENG3 | English 3 | 4 | |
D340301PAC3 | Nguyên lý kế toán Principles of Accounting | 4 | |
D340301FMA3 | Marketing căn bản Fundamentals of Marketing | 3 | |
D340301MAE3 | Kinh tế vĩ mô Macroeconomics | 3 | |
D340301MGT3 | Quản trị học Management | 3 | |
ELD3403013 | Luật kinh tế Economic Laws | 3 | |
D340301FIM3 | Tài chính - tiền tệ Finance & Monetary | 3 | |
PHE3 | Giáo dục thể chất Physical Education | 1 | |
4 23 ĐVHT | PVP4 | Đường lối CM của Đảng CSVN Policies of VietnameseCommunist Party | 4 |
ENG4 | English 4 | 4 | |
D340301FAC4 | Kế toán tài chính 1 Financial Accounting | 6 | |
D340301SSK4 | Kỹ năng mềm 2 Soft Skills 2 | 2 | |
D340301ESS4 | Chuyên đề kinh tế Economics special subjects | 3 | |
D340301ACP4 | Thực tập tại công tác kế toán ở cơ sở 1 Accounting practices | 4 | |
D340301DED4 | Giáo dục quốc phòng Defense Education | 2 tuần | |
5 23 ĐVHT | D340301EAC5 | Tiếng Anh chuyên ngành English for Accounting | 4 |
D340301ICP5 | Thanh toán và tín dụng quốc tế International Credit and Payment system | 3 | |
D340301STM5 | Thị trường chứng khoán Stock market | 3 | |
D340301BAC5 | Kế toán ngân hàng Banking Accounting | 3 | |
D340301FAC5 | Kế toán tài chính 2 Financial Accounting 2 | 6 | |
D340301MIP5 | Lập và quản lý dự án đầu tư Establishing and managing an investment project | 4 | |
6 25 ĐVHT | D340301BSS6 | Chuyên đề ngân hàng Banking special subjects | 2 |
D340301FAU6 | Kiểm toán căn bản Fundamentals of Auditing | 3 | |
D340301CAC6 | Kế toán máy Computer Accounting | 3 | |
D340301AEV6 | Định giá tài sản Assets evaluation | 3 | |
D340301TAC6 | Kế toán thuế Tax Accounting | 3 | |
D340301FAC6 | Kế toán tài chính 3 Financial Accounting 3 | 4 | |
D340301AIS6 | Hệ thống thông tin kế toán 1 Accounting Information Systems | 3 | |
D340301ACP6 | Thực tập công tác kế toán 2 Accounting practices 2 | 4 | |
7 24 ĐVHT | D340301MAC7 | Kế toán quản trị Managerial Accounting | 4 |
D340301FSA7 | Kiểm toán báo cáo tài chính Financial statement Auditing | 4 | |
D340301CFI7 | Tài chính doanh nghiệp Corporate Finance | 3 | |
D340301HRM7 | Quản trị nhân sự Human Resource Management | 3 | |
D340301AAC7 | Kế toán hành chính sự nghiệp Administrative Accounting | 4 | |
D340301SAP7 | Thực hành kế toán mô phỏng Simulation accounting practices | 3 | |
D340301AIS7 | Hệ thống thông tin kế toán 2 Accounting Information Systems | 3 | |
8 15 ĐVHT | D340301GRT8 | Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương Graduation thesis or equivalent | 15 |
B. HỆ
LIÊN THÔNG ( 66 ĐVHT)
Học kỳ | Mã học phần | Tên học phần | ĐVHT |
1 21 ĐVHT | NL cơ bản CN Mac 3 | 3 | |
Thanh toán và tín dụng quốc tế | 3 | ||
Thị trường chứng khoán | 3 | ||
Kỹ năng mềm | 3 | ||
Lập và quản lý dự án đầu tư | 3 | ||
Quản trị nhân sự | 3 | ||
Kế toán ngân hàng | 3 | ||
2 24 ĐVHT | Tiếng Anh chuyên ngành | 3 | |
Kế toán tài chính 1 | 4 | ||
Kế toán tài chính 3 | 4 | ||
Kế toán hành chính sự nghiệp | 4 | ||
Định giá tài sản | 3 | ||
Hệ thống thông tin kế toán | 3 | ||
Kế toán máy | 3 | ||
3 21 ĐVHT | Kế toán quản trị | 3 | |
Tài chính doanh nghiệp | 3 | ||
Kiểm toán BCTC | 3 | ||
Thực tập tốt nghiệp hoặc tương đương | 12 |
IX. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG CÁC HỌC
PHẦN
1. Những nguyên lý CB của CN Mác – Lênin
1
3 ĐVHT
Nội dung ban hành theo Quyết định số
52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
2. Những nguyên lý CB của CNMác – Lênin
2
4 ĐVHT
Nội dung ban hành theo Quyết định số
52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh
3 ĐVHT
Nội dung ban hành theo Quyết định số
52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
4. Đường lối cách mạng của ĐCS Việt
Nam
4 ĐVHT
Nội dung ban hành theo Quyết định số
52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Tin học đại
cương
4 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học: đại cương về tin
học, microsoft word, microsoft excel, microsoft powerpoit, internet, virus.
6. Ngoại ngữ 1, 2, 3, 4 (Tiếng
Anh)
16 ĐVHT
Nội dung ban hành kèm theo Quyết định số
...../QĐ-ĐHTĐ ngày ....../6/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Thành Đông.
7. Giáo dục thể
chất
5 ĐVHT
Nội dung ban hành tại Quyết định số
3244/1995/GD-ĐT ngày 12/9/1995 và số 1262/1997/QĐ-BGDDT ngày 24/12/2007
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8. Giáo dục quốc phòng – an
ninh
11 ĐVHT
Nội dung ban hành kèm theo Quyết định số
81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Pháp luật đại
cương
3 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học những vấn đề cơ
bản về nhà nước, pháp luật; Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; hệ
thống pháp luật và quy phạm pháp luật; quan hệ pháp luật; thực hiện pháp luật
và quy phạm pháp luật – vi phạm pháp luật – trách nhiệm pháp lý; pháp chế XHCN
– nhà nước pháp quyền.
10. Tâm lý học đại cương và tâm lý người tiêu
dùng
2 ĐVHT
Phần Tâm lý học đại cương cung cấp cho người học
khái quát về tâm lý học; cơ sở tự nhiên và xã hội của tâm lý người; sự hình
thành và phát triển tâm lý - ý thức, hoạt động nhận thức, ngôn ngữ và nhận
thức; tình cảm và ý chí – nhân cách và các thuộc tính tâm lý của nhân cách.
Phần Tâm lý người tiêu dùng sẽ mang đến cho người
học những hiểu biết về tâm lý khách hàng; chiếm lĩnh và mở rộng thị trường
trong kinh doanh; tâm lý cạnh tranh; các yếu tố tâm lý trong việc phục vụ khách
hàng; tâm lý giao tiếp trong quản trị kinh doanh.
11. Lý thuyết xác suất và thống kê
toán
4 ĐVHT
- Phần Lý thuyết xác suất cung cấp lý luận cơ bản
về xác suất; nghiên cứu các hiện tượng ngẫu nhiên và ứng dụng vào thực tế.
- Phần Thống kê cung cấp phương pháp thu thập
thông tin, chọn mẫu, xử lý thông tin để đưa ra quyết định cần thiết.
12. Toán cao cấp 1,
2
6 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về ma
trận, phương trình tuyến tính và không gian con.
13. Kinh tế vi mô
3 ĐVHT
Học phần
cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về kinh tế học như: Cung - cầu; Lý
thuyết hành vi người tiêu dùng; Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp; Thị
trường cạnh tranh hoàn hảo; Thị trường độc quyền; Thị trường cạnh tranh không
hoàn hảo.
14. Kinh tế vĩ mô
3 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học một số khái niệm cơ bản của
kinh tế vĩ mô, bao gồm việc đo lường tổng sản phẩm và mức giá của nền kinh tế;
mô tả hành vi của nền kinh tế trong dài hạn: các nhân tố quy định tăng trưởng
kinh tế, thất nghiệp và lạm phát trong dài hạn; giới thiệu những tư tưởng trung
tâm về tổng cung, tổng cầu và cân bằng kinh tế vĩ mô; lạm phát và thất nghiệp
trong ngắn hạn; giới thiệu các vấn đề kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở bao gồm
cán cân thanh toán quốc tế, tỷ giá hối đoái và chính sách thương mại.
15. Nguyên lý thống kê kinh tế
3 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản
về các phương pháp thống kê được ứng dụng trong nghiên cứu các hiện tượng kinh
tế xã hội nhằm phục vụ cho quá trình nghiên cứu và ra quyết định trong quản lý;
các kỹ năng thực hành trong việc thu thập và xử lý dữ liệu thống kê nhằm tìm ra
bản chất và tính quy luật thống kê của các hiện tượng kinh tế xã hội trong các
điều kiện không gian và thời gian cụ thể.
16. Tài chính – tiền
tệ
3 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học lý luận cơ bản về
tài chính, cấu trúc hệ thống tài chính và thị trường tài chính; lý luận cơ bản
về tiền tệ, các chế độ tiền tệ, các học thuyết tiền tệ, cung - cầu tiền tệ và
lạm phát; khái quát những nội dung cơ bản của các khâu trong hệ thống tài
chính: tài chính nhà nước, tài chính doanh nghiệp, tín dụng và các tổ chức tài
chính trung gian, ngân hàng trung ương, chính sách tiền tệ của ngân hàng trung
ương, tỷ giá hối đoái và cán cân thanh toán quốc tế.
17. Quản trị
học
3 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản
về quản trị và sự vận dụng thực tiễn doanh nghiệp của nó như: Khái niệm và bản
chất của quản trị; Nhà quản trị; Môi trường quản trị; Các lý thuyết quản trị
(cổ điển và hiện đại) Các chức năng của quản trị: hoặch định, tổ chức, giám đốc
/ điều hành và kiểm tra / kiểm soát. Học phần còn cập nhật một số vấn đề mới
của quản trị học hiện đại như quản trị thông tin và ra quyết định, quản trị sự
đổi mới / thay đổi, quản trị xung đột, quản trị rủi ro và cơ hội của một doanh
nghiệp.
18. Marketing căn
bản
3 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người
học kiến thức cơ bản của lý thuyết marketing
trong kinh doanh như: nghiên cứu về thị trường, khách hàng, đối thủ cạnh tranh,
môi trường marketing, các chính sách về sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến
và kế hoạch thực hiện marketing ở doanh nghiệp.
19. Luật kinh
tế
3 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người
học kiến thức pháp luật về chủ thể kinh
doanh; Những khía cạnh pháp lý về giải thể, phá sản doanh nghiệp; Hiểu rõ các
loại chế tài trong hoạt động SXKD của các doanh nghiệp; Cách thức giải quyết
tranh chấp, cơ quan giải quyết tranh chấp trong kinh tế.
20. Nguyên lý kế toán
4 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đối tượng kế toán, các
phương pháp kế toán được sử dụng để thu thập, xử lý, tổng hợp và cung cấp thông
tin và một số nội dung kế toán cơ bản trong doanh nghiệp
21. Kế toán
thuế
3 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học cơ sở lý luận và
thực tiễn về thuế nói chung và một số luật thuế cụ thể như thuế xuất – nhập
khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh
nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, thuế tài sản qua các nội dung: đối tượng nộp
thuế, đối tượng chịu thuế, đối tượng không chịu thuế, những trường hợp không
chịu thuế, trường hợp được miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, căn cứ tính thuế,
phương pháp tính thuế, các ưu đãi về thuế, thủ tục đăng ký, lập tờ kê khai
thuế, tờ khai quyết toán thuế. Cách làm báo cáo thuế GTGT, TNDN, TNCN.
22. Tài chính doanh
nghiệp
3 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học hiểu các yếu tố
xác định chi phí, lập kế hoạch giá thành, xác định doanh thu, thu nhập và
phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp; phương pháp xác định nguyên giá TSCĐ,
phương pháp tính khấu hao TSCĐ; xác định nhu cầu vốn lưu động.
23. Thanh toán và tín dụng quốc
tế
3 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về hoạt động kinh
doanh trên thị trường ngoại hối nói chung và tiền tệ nói riêng. Bên cạnh đó
cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hoạt động thanh toán quốc tế.
24. Tin học đại
cương
4 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản
về cơ sở dữ liệu, xử lý bảng tính. Trang bị các kỹ năng giải quyết bài toán xử
lý dữ liệu thông qua các phần mềm MS Excel và ACCESS làm nền tảng phục vụ cho
việc phân tích và thiết kế hệ thống thông tin kế toán.
25. Kế toán tài chính
1
6 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học thực hành làm bài tập về các
nguyên tắc kế toán được thừa nhận, phương pháp kế toán: những vấn đề cơ bản của
kế toán tài chính, kế toán tiền lương, kế toán hàng tồn kho trong doanh nghiệp.
Thực hành làm bài tập về các phương pháp kế toán: kế toán tài sản cố định và
bất động sản đầu tư, kế toán xây dựng cơ bản, kế toán doanh thu tiêu thụ, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh.
26. Kế toán tài chính
2
6 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học thực hành làm bài tập về các
phương pháp kế toán về kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán trong
doanh nghiệp; kế toán thuế; kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài
chính, chi phí tài chính và hoạt động khác; kế toán nguồn vốn chủ sở hữu. Các
mô hình tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại các loại hình
doanh nghiệp bao gồm: Mô hình chi phí thực tế, mô hình chi phí thực tế kết hợp
với ước tính, mô hình chi phí định mức nhằm phục vụ cho việc hoạch định, kiểm
soát chi phí, ra quyết định kinh doanh và lập báo cáo tài chính tại các doanh
nghiệp
27. Kế toán tài chính 3
4 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học thực hành làm bài tập về các
phương pháp kế toán: kế toán họat động xuất nhập khẩu, kế toán đơn vị xây lắp,
Lập báo cáo tài chính.
28. Thực hành kế toán mô
phỏng
3 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học thực hành về tổ
chức công tác kế toán trong doanh nghiệp bao gồm: Tổ chức bộ máy kế toán và
người làm kế toán, Tổ chức thực hiện chế độ chứng từ kế toán, Tổ chức vận dụng
hệ thống tài khoản kế toán, Tổ chức thực hiện chế độ sổ kế toán, Tổ chức thực
hiện chế độ báo cáo kế toán, Tổ chức lưu giữ tài liệu kế toán.
29. Kế toán quản
trị
4 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về
những vấn đề liên quan đến bản chất của chi phí và cách phân loại chi phí phục
vụ cho công việc: Phân tích mối quan hệ giữa chi phí - khối lượng - lợi nhuận,
Lập dự toán sản xuất, định giá sản phẩm; Ứng dụng thông tin thích hợp phục vụ
cho việc ra quyết định kinh doanh ngắn hạn và dài hạn.
30. Kiểm toán căn
bản
3 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học lý thuyết chủ yếu
về quy trình kiểm toán như: khái niệm về kiểm toán; các khái niệm sử dụng trong
kiểm toán; khái quát về hệ thống kiểm soát nội bộ trong doanh nghiệp; các bước
thực hiện công việc lập kế hoạch kiểm toán, thực hiện kiểm toán và hoàn thành
kiểm toán.
31. Kiểm toán báo cáo tài
chính
4 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học lý thuyết và vận
dụng thực hành kiểm toán tại doanh nghiệp sản xuất kinh doanh như kiểm toán
tiền, hàng tồn kho, tài sản cố định, nguồn vốn, thu nhập và chi phí...
32. Hệ thống thông tin kế toán
1
3 ĐVHT
Học phần cung cấp
cho người học lý thuyết và thực hành chủ yếu về khái niệm hệ thống thông tin kế
toán, phân tích, thiết kế hệ thống thông tin kế toán và tổ chức kiểm soát hệ
thống thông tin kế toán trong các chu trình như: Chu trình doanh thu, chu trình
chi phí, chu trình tài chính, chu trình chuyển đổi.
33. Hệ thống thông tin kế toán
2
3 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học về cách tổ chức
hạch toán trong điều kiện có ứng dụng tin học; Cách thức mã hóa các đối tượng
quản lý trong kế toán và hướng dẫn sử dụng phần mềm kế toán trên các phân hệ
như: Thu chi, Công nợ, Vật tư hàng hóa, tài sản cố định, Chi phí SX và tính giá
thành, Kế toán tổng hợp và lập báo cáo tài chính…
34. Kế toán ngân
hàng
3 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người
học kiến thức cơ bản về kế toán
ngân hàng cũng như những kiến thức hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến
hoạt động của ngân hàng, sau khi học xong môn học này, sinh viên sẽ có những
kiến thức và kỹ năng để có thể đảm nhận công việc của một nhân viên kế toán tại
các ngân hàng thương mại.
35. Kế toán Hành chính sự
nghiệp
4 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người
học kiến thức cơ bản về kế toán
hành chính sự nghiệp cũng như những kiến thức hạch toán các nghiệp vụ liên quan
đến các hoạt động của đơn vị hành chính sự nghiệp, sau khi học xong môn học
này, sinh viên sẽ có những kiến thức và kỹ năng để có thể đảm nhận công việc
của một nhân viên kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp.
36. Thị trường chứng
khoán
3 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người
học kiến thức căn bản về thị trường
chứng khoán, cổ phiếu, trái phiếu và các chứng khoán phái sinh; tìm hiểu về cơ
chế hoạt động và giao dịch của thị trường chứng khoán; các kỹ thuật cơ bản
trong phân tích và đầu tư chứng khoán.
37. Định giá tài
sản
3 ĐVHT
Học phần này cung cấp cho người học những nguyên
lý chung về thẩm định giá và thẩm định giá doanh nghiệp; các phương pháp thẩm
định giá bất động sản, máy móc thiết bị và doanh nghiệp; cách lập báo cáo và ra
chứng thư thẩm định giá trị bất động sản, máy móc thiết bị và doanh nghiệp.
38. Lập và quản lý dự án đầu
tư
3 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người
học các quan điểm về đầu tư
và dự án đầu tư; Phân tích các yếu tố về thị trường đầu ra, đầu vào,
nguồn nhân lực và phân tích tài chính của một dự án đầu tư; Cách thức
tiến hành lập dự án và nội dung thẩm định dự án đầu tư thông qua các chỉ tiêu
tài chính và thẩm định hiệu quả kinh tế - xã hội của dự
án đầu tư qua các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án đầu tư.
39. Quản trị nhân
sự
3 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người
học kiến thức cơ bản về vai trò của
quản trị nhân sự trong tổ chức, chiến lược của tổ chức và quản lý nhân sự,
tuyển chọn và bố trí lao động, đánh giá thực hiện công việc, đào tạo và phát
triển nhân lực, thù lao và các phúc lợi dịch vụ cho người lao động, các quan hệ
lao động và những vấn đề có liên quan.
40. Kế toán
máy
3 ĐVHT
Học phần cung cấp cho người học cách làm BCTC hoàn chính trên phần mềm kế toán
MISA.SME.NET đối với DN thương mại, DN sản xuất, cách lập dự toán chi ngân sách
đối với DNNN. Cập nhật các văn bản, các ứng dụng có ở phần mềm update của Bộ
Tài chính.
X. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP
1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý
thuyết
Phòng học được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết
bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu, bảng viết, thông gió ....) đạt
tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.
2. Cơ sở thực hành, thí nghiệm cần thiết
phục vụ đào tạo:
02 phòng máy tính với 70 máy, nối mạng internet và cài đặt các phần mền chuyên
dùng cho ngành kế toán, dùng chung toàn trường.