dao-tao-ngan-han ,
Ôn thi cấp tốc Tiếng Pháp, Tiếng Trung A2, B1 Khung Châu Âu
TRUNG TÂM GIÁO DỤC ĐẤT VIỆT thường xuyên tổ chức ôn luyện các lớp Tiếng Pháp, Tiếng Trung A2, B1, B2, C1 Khung tham chiếu Châu Âu
- Phiếu ĐK tham dự kỳ thi theo mẫu của Trường
- 03 ảnh 3 x 4 cm
- 02 Bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân.
Tổ chức thi và cấp chứng chỉ tiếng Pháp, Tiếng Trung A2, B1, B2, C1 (Chứng chỉ/chứng nhận theo đúng quy định ban hành,được Bộ Giáo dục Đào tạo, các trường đại học, học viện và Đại học Quốc gia công nhận.)
Các đơn vị kiểm tra & cấp bằng: ĐH Sư phạm TP.HCM, ĐH Sư phạm Hà Nội, Đh Thái Nguyên, Đh Vinh, Đh Huế, Đh Ngân hàng ...
Thông tin về khóa ôn tập thi cấp chứng chỉ A1, A2, B1 B2 châu âu
1. Mục đích khoá học:
– Cung cấp, bổ sung, luyện các kỹ năng Nghe- Nói – Đọc – Viết tương đương trình độ A1, A2, B1, B2 theo Khung năng lực ngôn ngữ Châu Âu.
– Luyện cách làm bài thi.
– Hướng dẫn kỹ năng nói hiệu quả.
2. Giảng viên: Giảng viên có kinh nghiệm giảng dạy và luyện thi chứng chỉ Tiếng Pháp, Tiếng Trung theo chuẩn Khung tham chiếu Châu Âu.
3. Thời lượng: tổ chức vào thứ 7, chủ nhật hàng tuần.
( Sáng: 8h00 – 11h00/ Chiều: 14h00 – 17h00)
Lưu ý:. Đề nghị các bạn học viên khi cần thì chủ động liên lạc qua Email hoặc số điện thoại để biết lịch thi tiếp theo
– Đọc và Viết : 1 tiếng 30 phút.
– Bài thi Đọc & Viết đánh giá năng lực đọc hiểu các ký hiệu, thông tin quảng cáo, tạp chí. Ngoài ra bạn cần phải hiểu những thông điệp chính và những tác động của bài đọc lên phía người đọc cũng như có khả năng ứng phó với những từ và cấu trúc câu mà bạn chưa biết.
– Nghe: khoảng 35 phút.
– Bài thi nghe đánh giá khả năng nghe những thông tin đã được ghi âm như là thông báo, những đoạn hội thoại bạn phải hiểu được những thông tin trong băng ghi âm cũng như nắm bắt được thái độ hay dự định của người nói.
– Nói: 10-12 phút.
– Bài thi nói đánh giá được năng lực giao tiếp Tiếng Pháp, Tiếng Trung với giám khảo và thí sinh khác. Bạn cần có khả năng hỏi và trả lời những câu hỏi về bản thân, trình bày tự do những điều mình thích và không thích.
Mọi chi tiết liên hệ:
TRƯỜNG TRUNG CẤP CÔNG ĐOÀN TP.HCM
Lô 7, Cư Xá Thanh Đa, Đường Thanh Đa, Q.Bình Thạnh
Hotline: 09.6363.4141 - 09.4141.6363
Tuyển sinh tại các tỉnh :
tiếng pháp, tiếng trung a2, b1, b2 |
1. Khu vực tuyển sinh:
2. Đối tượng tham gia:
- Sinh viên ra trường, Giáo viên & tất cả những đối tượng có nhu cầu.
3. Hồ sơ đăng ký dự thi:
- Phiếu ĐK tham dự kỳ thi theo mẫu của Trường
- 03 ảnh 3 x 4 cm
- 02 Bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân.
4. Chứng chỉ:
Tổ chức thi và cấp chứng chỉ tiếng Pháp, Tiếng Trung A2, B1, B2, C1 (Chứng chỉ/chứng nhận theo đúng quy định ban hành,được Bộ Giáo dục Đào tạo, các trường đại học, học viện và Đại học Quốc gia công nhận.)
Các đơn vị kiểm tra & cấp bằng: ĐH Sư phạm TP.HCM, ĐH Sư phạm Hà Nội, Đh Thái Nguyên, Đh Vinh, Đh Huế, Đh Ngân hàng ...
5. Lịch thi, địa điểm, lệ phí: Liên Hệ (Sẽ tổ chức thi tại địa phương khi đủ số lượng)
Thông tin về khóa ôn tập thi cấp chứng chỉ A1, A2, B1 B2 châu âu
1. Mục đích khoá học:
– Cung cấp, bổ sung, luyện các kỹ năng Nghe- Nói – Đọc – Viết tương đương trình độ A1, A2, B1, B2 theo Khung năng lực ngôn ngữ Châu Âu.
– Luyện cách làm bài thi.
– Hướng dẫn kỹ năng nói hiệu quả.
2. Giảng viên: Giảng viên có kinh nghiệm giảng dạy và luyện thi chứng chỉ Tiếng Pháp, Tiếng Trung theo chuẩn Khung tham chiếu Châu Âu.
3. Thời lượng: tổ chức vào thứ 7, chủ nhật hàng tuần.
( Sáng: 8h00 – 11h00/ Chiều: 14h00 – 17h00)
Lưu ý:. Đề nghị các bạn học viên khi cần thì chủ động liên lạc qua Email hoặc số điện thoại để biết lịch thi tiếp theo
- Cấu trúc đề thi Tiếng Pháp, Tiếng Trung cấp chứng chỉ B1, B2 châu âu:
– Đọc và Viết : 1 tiếng 30 phút.
– Bài thi Đọc & Viết đánh giá năng lực đọc hiểu các ký hiệu, thông tin quảng cáo, tạp chí. Ngoài ra bạn cần phải hiểu những thông điệp chính và những tác động của bài đọc lên phía người đọc cũng như có khả năng ứng phó với những từ và cấu trúc câu mà bạn chưa biết.
– Nghe: khoảng 35 phút.
– Bài thi nghe đánh giá khả năng nghe những thông tin đã được ghi âm như là thông báo, những đoạn hội thoại bạn phải hiểu được những thông tin trong băng ghi âm cũng như nắm bắt được thái độ hay dự định của người nói.
– Nói: 10-12 phút.
– Bài thi nói đánh giá được năng lực giao tiếp Tiếng Pháp, Tiếng Trung với giám khảo và thí sinh khác. Bạn cần có khả năng hỏi và trả lời những câu hỏi về bản thân, trình bày tự do những điều mình thích và không thích.
Mọi chi tiết liên hệ:
TRƯỜNG TRUNG CẤP CÔNG ĐOÀN TP.HCM
Lô 7, Cư Xá Thanh Đa, Đường Thanh Đa, Q.Bình Thạnh
Hotline: 09.6363.4141 - 09.4141.6363
Tuyển sinh tại các tỉnh :
1 | An Giang | TP Long Xuyên |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | TP Bà Rịa |
3 | Bạc Liêu | TP Bạc Liêu |
4 | Bắc Kạn | TP Bắc Kạn |
5 | Bắc Giang | TP Bắc Giang |
6 | Bắc Ninh | TP Bắc Ninh |
7 | Bến Tre | TP Bến Tre |
8 | Bình Dương | TP Thủ Dầu Một |
9 | Bình Định | TP Quy Nhơn |
10 | Bình Phước | TX Đồng Xoài |
11 | Bình Thuận | TP Phan Thiết |
12 | Cà Mau | TP Cà Mau |
13 | Cao Bằng | TP Cao Bằng |
14 | Cần Thơ | Q Ninh Kiều |
15 | Đà Nẵng | Q Hải Châu |
16 | Đắk Lắk | TP Buôn Ma Thuột |
17 | Đắk Nông | TX Gia Nghĩa |
18 | Đồng Nai | TP Biên Hòa |
19 | Đồng Tháp | TP Cao Lãnh |
20 | Điện Biên | TP Điện Biên Phủ |
21 | Gia Lai | TP Pleiku |
22 | Hà Giang | TP Hà Giang |
23 | Hà Nam | TP Phủ Lý |
24 | Hà Nội | Q Hoàn Kiếm |
25 | Hà Tĩnh | TP Hà Tĩnh |
26 | Hải Dương | TP Hải Dương |
27 | Hải Phòng | Q Hồng Bàng |
28 | Hòa Bình | TP Hòa Bình |
29 | Hậu Giang | TP Vị Thanh |
30 | Hưng Yên | TP Hưng Yên |
31 | TP. Hồ Chí Minh | Quận 1 |
32 | Khánh Hòa | TP Nha Trang |
33 | Kiên Giang | TP Rạch Giá |
34 | Kon Tum | TP Kon Tum |
35 | Lai Châu | TP Lai Châu |
36 | Lào Cai | TP Lào Cai |
37 | Lạng Sơn | TP Lạng Sơn |
38 | Lâm Đồng | TP Đà Lạt |
39 | Long An | TP Tân An |
40 | Nam Định | TP Nam Định |
41 | Nghệ An | TP Vinh |
42 | Ninh Bình | TP Ninh Bình |
43 | Ninh Thuận | TP Phan Rang – Tháp Chàm |
44 | Phú Thọ | TP Việt Trì |
45 | Phú Yên | TP Tuy Hòa |
46 | Quảng Bình | TP Đồng Hới |
47 | Quảng Nam | TP Tam Kỳ |
48 | Quảng Ngãi | TP Quảng Ngãi |
49 | Quảng Ninh | TP Hạ Long |
50 | Quảng Trị | TP Đông Hà |
51 | Sóc Trăng | TP Sóc Trăng |
52 | Sơn La | TP Sơn La |
53 | Tây Ninh | TP Tây Ninh |
54 | Thái Bình | TP Thái Bình |