banner 1
banner 2
banner 3
banner 4

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TPHCM NĂM 2023

1. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Mã ngành: 7580210): 20.83 điểm

2. Quy hoạch vùng và đô thị (Mã ngành: 7580105): 18.43 điểm

3. Quy hoạch vùng và đô thị (Mã ngành: 7580105CLC): 17.29 điểm

4. Thiết kế công nghiệp (Mã ngành: 7210402): 21.06 điểm

5. Thiết kế nội thất (Mã ngành: 7580108CT): 19.05 điểm

6. Thiết kế nội thất (Mã ngành: 7580108): 21.59 điểm

7. Thiết kế thời trang (Mã ngành: 7210404): 18.23 điểm

8. Mỹ thuật đô thị (Mã ngành: 7210110): 20.06 điểm

9. Kỹ thuật xây dựng (Mã ngành: 7580201CLC): 17.53 điểm

10. Kỹ thuật xây dựng (Mã ngành: 7580201): 17.58 điểm

11. Kiến trúc (Mã ngành: 7580102): 20.69 điểm

12. Thiết kế đồ họa (Mã ngành: 7210403): 22.18 điểm

13. Thiết kế đô thị (Mã ngành: 7580199): 16.83 điểm

14. Quản lý xây dựng (Mã ngành: 7580302): 17.68 điểm

15. Kiến trúc (Mã ngành: 7580101DL): 18.08 điểm

16. Kiến trúc (Mã ngành: 7580101CT): 18.6 điểm

17. Kiến trúc (Mã ngành: 7580101CLC): 21.54 điểm

18. Kiến trúc (Mã ngành: 7580101): 21.47 điểm