cao-dang , dai-hoc , sau-dai-hoc , trung-cap ,
DANH MỤC NGÀNH NGHỀ TUYỂN SINH
• CHỨNG CHỈ - SƠ CẤP:
1.Tiếng Anh
2.Tin học
3.Bảo mẫu
4.Cấp dưỡng
5.Quản lý trường mầm non
6.Hiệu trưởng trường mầm non
7.Văn thư lưu trữ
8.Kế toán doanh nghiệp
9.Tin học văn phòng
10.Thư viện thiết bị trường học
11.Thể dục thể thao
12.Kỹ năng mềm phát triển bản thân
13.Quản lý dự án
14.Thiết kế website
15.Thiết kế đồ họa
16.Kỹ năng bán hàng
17.Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch nhà hàng khách sạn
18.Tiếng Nhật
19.Tiếng Trung
20.Tiếng Hàn
21.Pháp lý
22.Thư ký văn phòng
23.Nghiệp vụ kế toán và khai báo thuế
24.Kiểm toán nội bộ
25.Bồi dưỡng môi giới bất động sản
26.Trắc địa công trình
27.May công nghiệp
28.Điện dân dụng
29.Vận hành xe nâng
30.Vận hành xe lu
31.Vận hành máy cuốc
32.Điện công nghiệp
33.Kỹ thuật xây dựng
34.Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi
35.May dân dụng
36.Lắp đặt điện nội thất
37.Cài đặt và sữa chữa máy tính
38.Cơ khí
39.Điện tử
40.Điện lạnh
41.Sữa chữa điện công nghiệp
42.Quản trị mạng máy tính
43.Lập trình và công nghệ thông tin
44.Lắp ráp, cài đặt, bảo trì mạng máy tính
45.Chăm sóc da
46.Xoa bóp bấm huyệt và phục hồi chức năng
47.Tâm lý học
48.Massage
49.Kỹ thuật trang điểm
50.Phòng chống lây nhiễm qua đường máu và dịch sinh học
51.Vẽ móng
52.Thiết kế tạo mẫu tóc
53.Chăm sóc mẹ và bé
54.Phun xâm
55.Quản lý spa
56.Răng hàm mặt
57.Marketing
58.Nghệ thuật và âm nhạc
59.Nhiếp ảnh
60.Kỹ năng viết bài và Biên tập
61.Tiếp thị
62. Chứng chỉ nấu ăn
• TRUNG CẤP/CAO ĐẲNG/ĐẠI HỌC:
Khối ngành Kinh tế:
1. Quản trị nhân sự
2. Quản trị kinh doanh tổng hợp
3. Quản trị logistics
4. Quản trị khởi nghiệp
5. Quản trị doanh nghiệp
6. Quản trị kinh doanh quốc tế
7. Quản trị marketing
8. Quản trị tài chính
9. Quản trị thương mại
10. Quản trị văn phòng
11. Quản trị khách sạn
12. Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống
13. Quản trị kinh doanh
14. Quản trị lữ hành
15. Quản trị nguồn nhân lực
16. Ngoại thương
17. Marketing
18. Quản trị khách sạn
19. Kinh doanh nông nghiệp
20. Kinh doanh quốc tế
21. Kinh doanh thương mại
22. Ngoại thương
23. Kinh tế đối ngoại
24. Kinh tế quốc tế
25. Tài chính – Ngân hàng
26. Kinh tế nông nghiệp
27. Kinh tế công nghiệp
28. Kinh tế xây dựng
29. Kinh tế đầu tư
30. Kinh tế phát triển
31. Kế toán Doanh nghiệp
32. Kế toán kiểm toán
33. Kế toán công
34. kế toán ngân hàng
35. kế toán tài chính
36. kế toán nhà nước
37. Ngôn ngữ anh
38. Thống kê kinh tế
39. Bất động sản
40. Khoa học quản lý
41. Quản lý công
42. Hệ thống thông tin quản lý
43. Quản lý dự án
44. tài chính quốc tế
45. Luật
46. Luật kinh tế
47. Quản lý đất đai
48. Đầu tư tài chính
49. Kinh tế học tài chính
50. Thương mại điện tử
51. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
52. quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
53. kinh doanh quốc tế
Khối ngành Kỹ thuật:
1.Kỹ thuật điện
2.Kỹ thuật điện tử
3.Kỹ thuật viễn thông
4.Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
5.Kỹ thuật điện tử công nghiệp
6.Hệ thống năng lượng
7.Vi mạch điện tử
8.Hệ thống viễn thông
9.Khoa học máy tính
10.Phát triển phần mềm
11.Mạng máy tính
12.Trí tuệ nhân tạo
13.Học máy
14.Thị giác máy tính
15.Hệ thống máy tính
16.Kỹ thuật cơ khí
17.Kỹ thuật nhiệt
18.Kỹ thuật chế tạo máy
19.Kỹ thuật gia công
20.Chế tạo máy
21.Kỹ thuật xây dựng
22.Kỹ thuật cầu đường
23.Quản lý xây dựng
24.Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng
25.Kỹ thuật xây dựng công trình công nghiệp
26.Kỹ thuật vật liệu
27.Kỹ thuật chất lượng vật liệu
28.Kỹ thuật composite
29.Kỹ thuật kim loại
30.Kỹ thuật gốm sứ
31.Kỹ thuật hóa học
32.Kỹ thuật thực phẩm
33.Quản lý chất thải
34.Kỹ thuật môi trường
35.Quản lý tài nguyên nước
36.Quản lý không gian và đô thị
37.Quản lý năng lượng
38.Kỹ thuật năng lượng
39.Năng lượng tái tạo
40.Kỹ thuật tiết kiệm năng lượng
41.Kỹ thuật quản lý năng lượng
42.Kỹ thuật ô tô
43.Kỹ thuật động cơ ô tô
44.Kỹ thuật điện ô tô
45.Kỹ thuật hàng không
46.Kỹ thuật vận tải hàng không
47.Kỹ thuật địa chất
48.Kỹ thuật môi trường địa chất
49.Kỹ thuật thực phẩm
50.Công nghệ thực phẩm
51.Kỹ thuật môi trường nước
52.Kỹ thuật xử lý nước
53.Kỹ thuật cảm biến và đo lường
54.Kỹ thuật điều khiển tự động hóa
55.Kỹ thuật giao thông
56.Kỹ thuật hạ tầng đô thị
57.Khoa học máy tính
58.Phát triển phần mềm
59.Mạng máy tính
60.Trí tuệ nhân tạo
61.Học máy
62.Thị giác máy tính
63.Khoa học dữ liệu
64.An toàn thông tin
65.Kỹ thuật dầu khí
66.Kỹ thuật khai thác dầu khí
67.Kỹ thuật sản xuất dầu khí
68.Kỹ thuật môi trường dầu khí
69.Xe tự hành và ô tô điện
70.Năng lượng tái tạo:
71.Kỹ thuật sinh học và y tế:
72.Thực tế ảo và Tăng cường thực tế:
73.Công nghệ xanh và bền vững:
74.Công nghệ Internet of Things (IoT):
75.Công nghệ sức khỏe và theo dõi sức khỏe:
76.Công nghệ 3D và in 3D:
77.Khoa học máy tính
78.Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
79.Kỹ thuật phần mềm
80.Hệ thống thông tin
81.Máy tính và Khoa học thông tin
82.Kỹ thuật máy tính
83.Trí tuệ nhân tạo
84.Công nghệ Kỹ thuật máy tính
85.Khoa học dữ liệu
86.Tin học và Kỹ thuật máy tính
87.Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
88.Công nghệ thông tin
89.An toàn thông tin
90.Công nghệ đa phương tiện
91.Khoa học và Kỹ thuật máy tính
92.Khoa học dữ liệu theo cơ chế đặc thù
93.Địa tin học
94.Công nghệ đổi mới sáng tạo
95.Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc
96.Công nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng
97.Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
98.Công nghệ Kỹ thuật Giao thông
99.Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng
100.Hệ thống Kỹ thuật Công trình xây dựng
101.Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
102.Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
103.Công nghệ Chế tạo máy
104.Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
105.Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
106.Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
107.Công nghệ Kỹ thuật Tàu thủy
108.Năng lượng tái tạo
109.Robot và Trí tuệ nhân tạo
110.Điện lạnh và Điều hòa không khí
111.Bảo dưỡng Công nghiệp
112.Công nghệ Ô tô
113.Điện tử – Tin học công nghiệp
114.Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
115.Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Viễn thông
116.Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
117.IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
118.Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
119.Công nghệ Vật liệu
120.Công nghệ Kỹ thuật Năng lượng
121.Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
122.Công nghệ Kỹ thuật Hạt nhân
123.Quản lý Công nghiệp
124.Quản lý Năng lượng
125.Kinh tế Công nghiệp
126.Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
127.Quản trị Môi trường doanh nghiệp
128.Công nghệ Dầu khí và Khai thác dầu
129.Công nghệ Kỹ thuật in
130.Công nghệ Kỹ thuật khuôn mẫu
131.Thiết kế cơ khí và Kiểu dáng công nghiệp
132.Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử ô tô
133.Công nghệ Kỹ thuật Năng lượng tái tạo
134.Cơ kỹ thuật
135.Kỹ thuật Cơ khí
136.Kỹ thuật Cơ điện tử
137.Kỹ thuật Nhiệt
138.Kỹ thuật Cơ khí động lực
139.Kỹ thuật Công nghiệp
140.Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp
141.Cơ điện tử
142.Kỹ thuật Hàng không
143.Kỹ thuật Không gian
144.Kỹ thuật tàu thủy
145.Kỹ thuật Ô tô
146.Kỹ thuật In
147.Công nghệ Ô tô điện
148.Kỹ thuật Điện
149.Kỹ thuật Ra đa – dẫn đường
150.Kỹ thuật Thủy âm
151.Kỹ thuật Biển
152.Kỹ thuật Điện tử, viễn thông
153.Công nghệ Internet và vạn vật
154.Kỹ thuật Y sinh
155.Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
156.Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
157.Hệ thống giao thông thông minh
158.Kỹ thuật Hóa học
159.Kỹ thuật Vật liệu
160.Kỹ thuật Vật liệu kim loại
161.Kỹ thuật Dệt
162.Kỹ thuật Môi trường
163.Vật lý Kỹ thuật
164.Kỹ thuật Hạt nhân
165.Vật lý Y khoa
166.Kỹ thuật Địa chất
167.Kỹ thuật Địa vật lý
168.Kỹ thuật trắc địa bản đồ
169.Kỹ thuật Mỏ
170.Kỹ thuật Thăm dò và Khảo sát
171.Kỹ thuật Dầu khí
172.Kỹ thuật Khí thiên nhiên
173.Công nghệ số trong thăm dò và Khai thác tài nguyên thiên nhiên
174.Kỹ thuật Tuyển khoáng
175.Kiến trúc
176.Kiến trúc Cảnh quan
177.Kiến trúc Nội thất
178.Kiến trúc Đô thị
179.Quy hoạch vùng và đô thị
180.Quản lý Đô thị và Công trình
181.Thiết kế Nội thất
182.Bảo tồn Di sản Kiến trúc – Đô thị
183.Đô thị học
184.Kỹ thuật Xây dựng
185.Kỹ thuật Xây dựng công trình thủy
186.Kỹ thuật Xây dựng công trình biển
187.Kỹ thuật Công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
188.Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông
189.Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng
190.Địa kỹ thuật xây dựng
191.Kỹ thuật Tài nguyên nước
192.Kỹ thuật Cấp thoát nước
193.Quản lý xây dựng
194.Kinh tế Xây dựng
195.Quản lý Xây dựng
Khối ngành Sư phạm:
1.Sư phạm Toán học.
2.Sư phạm Vật lý
3.Sư phạm Hóa học.
4.Sư phạm Ngữ văn.
5.Sư phạm Địa Lý
6.Sư phạm Lịch sử
7.Sư phạm Sinh học.
8.Sư phạm Tin học
Khối Sức khỏe:
1.Y khoa
2.Y học cổ truyền
3.Y học dự phòng.
4.Dược học
5.Hóa dược
6.Điều dưỡng đa khoa
7.Hộ sinh
8.Y tế công cộng
9.Tổ chức và quản lý y tế
10.Quản lý bệnh viện
11.Kỹ thuật xét nghiệm y học
12.Kỹ thuật ảnh y học
13.Kỹ thuật phục hồi chức năng
14.Răng – hàm – mặt
15.Kỹ thuật phục hình răng
• THẠC SĨ:
1.Khoa học giáo dục
2.Giáo dục học
3.Lý luận và phương pháp dạy học
4.Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn
5.Quản lý giáo dục
6.Đo lường và đánh giá trong giáo dục
7.Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy
8.Giáo dục quốc tế và so sánh
9.Giáo dục đặc biệt
10.Nghệ thuật
11.Mỹ thuật
12.Lý luận và lịch sử mỹ thuật
13.Mỹ thuật tạo hình
14.Nghệ thuật trình diễn
15.Âm nhạc học
16.Nghệ thuật âm nhạc
17.Lý luận và lịch sử sân khấu
18.Nghệ thuật sân khấu
19.Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình
20.Nghệ thuật điện ảnh, truyền hình
21.Mỹ thuật ứng dụng
22.Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng
23.Thiết kế công nghiệp
24.Thiết kế đồ họa
25.Thiết kế thời trang
26.Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh
27.Mỹ thuật ứng dụng
28.Nhân văn
29.Ngôn ngữ, văn học và văn hoá Việt Nam
30.Ngôn ngữ Việt Nam
31.Hán Nôm
32.Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam
33.Lý luận văn học
34.Văn học Việt Nam
35.Văn học dân gian
36.Ngôn ngữ Anh
37.Ngôn ngữ Nga
38.Ngôn ngữ Pháp
39.Ngôn ngữ Trung Quốc
40.Ngôn ngữ Đức
41.Ngôn ngữ Nhật
42.Ngôn ngữ Hàn Quốc
43.Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu
44.Văn học nước ngoài
45.Triết học
46.Chủ nghĩa xã hội khoa học
47.Tôn giáo học
48.Lịch sử thế giới
49.Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc
50.Lịch sử Việt Nam
51.Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
52.Khảo cổ học
53.Ngôn ngữ học
54.Văn học
55.Văn học so sánh
56.Văn hoá học
57.Văn hoá dân gian
58.Quản lý văn hoá
59.Văn hóa so sánh
60.Khoa học xã hội và hành vi
61.Kinh tế học
62.Kinh tế chính trị
63.Kinh tế đầu tư
64.Kinh tế phát triển
65.Kinh tế quốc tế
66.Thống kê kinh tế
67.Toán kinh tế
68.Quản lý kinh tế
69.Khoa học chính trị
70.Chính trị học
71.Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
72.Hồ Chí Minh học
73.Quan hệ quốc tế
74.Xã hội học và Nhân học
75.Xã hội học
76.Nhân học
77.Dân tộc học
78.Phát triển bền vững
79.Phát triển con người
80.Quyền con người
81.Tâm lý học
82.Địa lý học
83.Địa lý học
84.Khu vực học
85.Quốc tế học
86.Châu Á học
87.Đông phương học
88.Trung Quốc học
89.Nhật Bản học
90.Đông Nam Á học
91.Việt Nam học
92.Báo chí và truyền thông
93.Báo chí học
94.Truyền thông đại chúng
95.Quan hệ công chúng
96.Thông tin - Thư viện
97.Thông tin học
98.Khoa học thư viện
99.Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng
100.Lưu trữ học
101.Bảo tàng học
102.Xuất bản
103.Kinh doanh và quản lý
104.Kinh doanh
105.Quản trị kinh doanh
106.Kinh doanh thương mại
107.Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm
108.Tài chính - Ngân hàng
109.Bảo hiểm
110.Kế toán
111.Quản trị - Quản lý
112.Khoa học quản lý
113.Chính sách công
114.Quản lý công
115.Quản trị nhân lực
116.Hệ thống thông tin quản lý
117.Quản trị văn phòng
118.Quản lý khoa học và công nghệ
119.Quản lý an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp
120.Luật
121.Luật hiến pháp và luật hành chính
122.Luật dân sự và tố tụng dân sự
123.Luật hình sự và tố tụng hình sự
124.Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm
125.Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật
126.Luật kinh tế
127.Luật quốc tế
128.Sinh học
129.Sinh học
130.Nhân chủng học
131.Động vật học
132.Vi sinh vật học
133.Thuỷ sinh vật học
134.Thực vật học
135.Sinh học thực nghiệm
136.Sinh thái học
137.Di truyền học
138.Sinh học ứng dụng
139.Công nghệ sinh học
140.Khoa học tự nhiên
141.Khoa học vật chất
142.Thiên văn học
143.Vật lý lý thuyết và vật lý toán
144.Vật lý chất rắn
145.Vật lý vô tuyến và điện tử
146.Vật lý nguyên tử và hạt nhân
147.Cơ học vật rắn
148.Cơ học chất lỏng và chất khí
149.Cơ học
150.Quang học
151.Vật lý địa cầu
152.Hoá vô cơ
153.Hoá hữu cơ
154.Hoá phân tích
155.Hoá lí thuyết và hoá lí
156.Hóa môi trường
157.Khoa học vật liệu
158.Khoa học trái đất
159.Địa chất học
160.Khoáng vật học và địa hóa học
161.Địa vật lí
162.Bản đồ học
163.Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý
164.Địa lí tự nhiên
165.Địa mạo và cổ địa lý
166.Địa lý tài nguyên và môi trường
167.Khí tượng và khí hậu học
168.Thuỷ văn học
169.Hải dương học
170.Khoa học môi trường
171.Khoa học môi trường
172.Toán và thống kê
173.Toán học
174.Toán giải tích
175.Phương trình vi phân và tích phân
176.Đại số và lí thuyết số
177.Hình học và tôpô
178.Lí thuyết xác suất và thống kê toán học
179.Khoa học tính toán
180.Cơ sở toán học cho tin học
181.Toán ứng dụng
182.Phương pháp toán sơ cấp
183.Toán tin
184.Thống kê
185.Máy tính và công nghệ thông tin
186.Máy tính
187.Khoa học máy tính
188.Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
189.Kỹ thuật phần mềm
190.Hệ thống thông tin
191.Kỹ thuật máy tính
192.Công nghệ thông tin
193.Công nghệ thông tin
194.An toàn thông tin
195.Quản lý công nghệ thông tin
196.Quản lý Hệ thống thông tin
197.Công nghệ kỹ thuật
198.Quản lý công nghiệp
199.Quản lý năng lượng
200.Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
201.Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
202.Cơ kỹ thuật
203.Kỹ thuật cơ khí
204.Kỹ thuật cơ điện tử
205.Kỹ thuật nhiệt
206.Kỹ thuật cơ khí động lực
207.Kỹ thuật công nghiệp
208.Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
209.Kỹ thuật hàng không
210.Kỹ thuật không gian
211.Kỹ thuật tàu thuỷ
212.Kỹ thuật ô tô
213.Kỹ thuật năng lượng
214.Kỹ thuật in
215.Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
216.Kỹ thuật điện
217.Kỹ thuật điện tử
218.Kỹ thuật rađa - dẫn đường
219.Kỹ thuật viễn thông
220.Kỹ thuật mật mã
221.Kỹ thuật y sinh
222.Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
223.Kỹ thuật hoá học
224.Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu
225.Kỹ thuật vật liệu
226.Kỹ thuật môi trường
227.Vật lý kỹ thuật
228.Vật lý kỹ thuật
229.Kỹ thuật hạt nhân
230.Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
231.Kỹ thuật địa chất
232.Kỹ thuật địa vật lý
233.Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
234.Kỹ thuật mỏ
235.Kỹ thuật thăm dò và khảo sát
236.Khai thác mỏ
237.Kỹ thuật dầu khí
238.Kỹ thuật tuyển khoáng
239.Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
240.Công nghệ thực phẩm
241.Công nghệ sau thu hoạch
242.Công nghệ chế biến thuỷ sản
243.Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
244.Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
245.Công nghệ vật liệu dệt, may
246.Công nghệ dệt, may
247.Kỹ thuật chế biến lâm sản
248.Kiến trúc và quy hoạch
249.Kiến trúc
250.Kiến trúc nội thất
251.Quy hoạch vùng và đô thị
252.Quản lý đô thị và công trình
253.Thiết kế nội thất
254.Đô thị học
255.Xây dựng
256.Kỹ thuật xây dựng
257.Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
258.Kỹ thuật xây dựng công trình biển
259.Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm
260.Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
261.Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt
262.Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
263.Địa kỹ thuật xây dựng
264.Kỹ thuật tài nguyên nước
265.Kỹ thuật cấp thoát nước
266.Quản lý xây dựng
267.Kinh tế xây dựng
268.Quản lý xây dựng
269.Nông nghiệp
270.Khoa học đất
271.Chăn nuôi
272.Khoa học cây trồng
273.Di truyền và chọn giống cây trồng
274.Bảo vệ thực vật
275.Kinh tế nông nghiệp
276.Phát triển nông thôn
277.Hệ thống nông nghiệp
278.Lâm nghiệp
279.Lâm học
280.Lâm sinh
281.Quản lý tài nguyên rừng
282.Thuỷ sản
283.Nuôi trồng thuỷ sản
284.Bệnh học thủy sản
285.Khai thác thuỷ sản
286.Quản lý thủy sản
287.Thú Y
288.Khoa học y sinh
289.Gây mê hồi sức
290.Hồi sức cấp cứu và chống độc
291.Ngoại khoa
292.Sản phụ khoa
293.Nhi khoa
294.Nội khoa
295.Ung thư
296.Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới
297.Điện quang và y học hạt nhân
298.Y học cổ truyền
299.Dịch tễ học
300.Dược lý và độc chất
301.Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ
302.Tai - Mũi - Họng
303.Mắt (Nhãn khoa)
304.Khoa học thần kinh
305.Y học dự phòng
306.Dược học
307.Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc
308.Dược lý và dược lâm sàng
309.Dược liệu - Dược học cổ truyền
310.Kiểm nghiệm thuốc và độc chất
311.Tổ chức quản lý dược
312.Điều dưỡng
313.Hộ sinh
314.Dinh dưỡng
315.Răng - Hàm - Mặt
316.Kỹ thuật Y học
317.Kỹ thuật xét nghiệm y học
318.Kỹ thuật hình ảnh y học
319.Kỹ thuật phục hồi chức năng
320.Y tế công cộng
321.Y tế công cộng
322.Quản lý Y tế
323.Quản lý bệnh viện
324.Y học gia đình
325.Giáo dục y học
326.Y học Quân sự
327.Y học biển
328.Dịch vụ xã hội
329.Công tác xã hội
330.Du lịch
331.Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
332.Thể dục, thể thao
333.Quản lý thể dục thể thao
334.Khai thác vận tải
335.Tổ chức và quản lý vận tải
336.Khoa học hàng hải
337.Quản lý tài nguyên và môi trường
338.Quản lý đất đai
339.Bảo hộ lao động
CHI TIẾT LIÊN HỆ:
Phòng tuyển sinh nhà G - Cao Đẳng Công nghệ TP.HCM
586 Kha Vạn Cân, Phường Linh Đông, TP.Thủ Đức
Hotline: 05.2223.2223 Thầy Cường